Danh sách vắc xin
STT | Tên vắcxin | Phòng bệnh | Nước sản xuất, xuất xứ | ĐVT |
Số tiền (Đồng) |
Lịch tiêm chủng | Tình trạng |
1 | HEXAXIM 0,5ML | 6 TRONG 1 BẠCH HẦU - HO GÀ - UỐN VÁN - BẠI LIỆT - VIÊM GAN B - Hib tuýp B |
Pháp | Liều tiêm | 990,000 | Dùng cho trẻ 2 tháng đến dưới 2 tuổi Lịch tiêm: - 03 mũi cơ bản: mũi sau cách mũi trước ít nhất 4 tuần. - Mũi thứ 4 cách mũi thứ 3 ít nhất 6 tháng. |
Còn hàng |
2 | INFANRIX HEXA 0,5ML | 6 TRONG 1 BẠCH HẦU - HO GÀ - UỐN VÁN - BẠI LIỆT - VIÊM GAN B - Hib tuýp B |
Bỉ | Liều tiêm | 990,000 | Dùng cho trẻ 2 tháng đến dưới 18 tháng tuổi Lịch tiêm: - 03 mũi cơ bản: mũi sau cách mũi trước ít nhất 4 tuần. - Mũi thứ 4 cách mũi thứ 3 ít nhất 6 tháng. |
Còn hàng |
3 | MENACTRA 0,5ML | NÃO MÔ CẦU 4 tuýp A,C,Y,W-135 | Mỹ | Liều tiêm | 1.155.000 | Dùng cho người từ 09 tháng đến 55 tuổi. - Từ 09 tháng đến < 24 tháng: tiêm 2 liều cách nhau 3 tháng. - Từ 24 tháng đến 55 tuổi: tiêm 1 liều duy nhất |
Còn hàng |
4 | VAXIGRIP TETRA 0,5ML | CÚM MÙA | Pháp | Liều tiêm | 350,000 | Dùng cho trẻ em 06 tháng tuổi trở lên và người lớn. - Trẻ em từ 06 tháng đến dưới 09 tuổi: 2 mũi cách nhau ít nhất 04 tuần và tiêm nhắc lại hàng năm - Trẻ từ 09 tuổi trở lên và người lớn: 01 mũi/năm và nhắc lại hàng năm. |
Còn hàng |
5 | HEBERBIOVAC HB 1ML | VIÊM GAN B | Cu Ba | Liều tiêm | 135,000 | Dùng cho người ≥10 tuổi. Tiêm 3 mũi cơ bản tháng 0, 1, 2 (nhắc lại sau 12 tháng) hoặc lịch 0,1,6. |
Còn hàng |
6 | HEBERBIOVAC HB 0,5ML | VIÊM GAN B | Cu Ba | Liều tiêm | 110,000 | Dùng cho người từ sơ sinh đến < 10 tuổi. Liều 0,5ml. Tiêm 3 mũi cơ bản tháng 0, 1, 2 (nhắc lại sau 12 tháng) hoặc lịch 0,1,6. |
Còn hàng |
7 | SAR | HUYẾT THANH KHÁNG DẠI TINH CHẾ | Việt Nam | Lọ | 500,000 | Tiêm liều 40UI/kg( 0,2ml/kg) | Còn hàng |
8 | SAT | HUYẾT THANH KHÁNG ĐỘC TỐ UỐN VÁN | Việt Nam | Liều tiêm | 120,000 | Tiêm mọi đối tượng có nguy cơ | Còn hàng |
9 | GARDASIL 9 0,5ML | UNG THƯ CỔ TỬ CUNG 9 TUÝP | Mỹ | Liều tiêm | 2.740.000 | Dùng cho người từ 9 đến dưới 27 tuổi Người từ tròn 9 tuổi đến dưới 15 tuổi tại thời điểm tiêm lần đầu tiên Phác đồ 2 mũi: Mũi 1: lần tiêm đầu tiên trong độ tuổi Mũi 2: cách mũi 1 từ 6-12 tháng. Người từ tròn 15 tuổi đến dưới 27 tuổi tại thời điểm tiêm lần đầu tiên: Phác đồ 3 mũi (0-2-6): Mũi 1: lần tiêm đầu tiên trong độ tuổi Mũi 2: cách mũi 1 ít nhất 2 tháng Mũi 3: cách mũi 2 ít nhất 4 tháng. |
Tạm hết |
10 | ROTA TEQ 2ML | TIÊU CHẢY DO ROTAVIRUS | Mỹ | Liều uống | 620,000 | Dùng cho trẻ từ 7,5 tuần - 32 tuần. Uống 03 liều mỗi liều cách nhau 01 tháng. Liều đầu tiên uống trước khi trẻ được 12 tuần tuổi |
Còn hàng |
11 | ROTARIX 1,5ML | TIÊU CHẢY DO ROTAVIRUS | Bỉ | Liều uống | 800,000 | Dùng cho trẻ từ 06 tuần - 24 tuần tuổi. Uống 02 lần cách nhau 01 tháng. Liều đầu tiên uống trước khi trẻ được 20 tuần tuổi |
Còn hàng |
12 | SYNFLORIX 0,5ML | VIÊM PHỔI DO PHẾ CẦU KHUẨN | Bỉ | Liều tiêm | 950,000 | Dùng cho trẻ từ 06 tuần đến 05 tuổi: Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 06 tuần - 07 tháng: 04 mũi: - 03 mũi đầu mỗi mũi cách nhau 01 tháng. - Mũi thứ 4 cách mũi 3: 06 tháng. Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 07- 12 tháng: 03 mũi: + Mũi 1 cách mũi 2: 01 tháng. + Mũi 3 cách mũi 2 ít nhất 02 tháng, tiêm trong năm tuổi thứ 02. Trường hợp mũi đầu tiên khi trẻ từ 12 tháng đến 5 tuổi: 02 mũi cách nhau 02 tháng. |
Còn hàng |
13 | PREVENAR 0,5ML | VIÊM PHỔI DO PHẾ CẦU KHUẨN | Bỉ | Liều tiêm | 1.185.000 | Dùng cho trẻ từ 06 tuần tuổi trở lên và người lớn. Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 06 tuần - 07 tháng: 04 mũi. - 03 mũi đầu mỗi mũi cách nhau 01 tháng. - Mũi 4 tiêm khi trẻ 11 – 15 tháng tuổi và cách mũi 3 tối thiểu 02 tháng. Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 07- 12 tháng: 03 mũi. - Mũi 1 cách mũi 2: 01 tháng. - Mũi 3 cách mũi 2 ít nhất 02 tháng, tiêm trong năm tuổi thứ 02. Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 12 – 23 tháng tuổi: 02 mũi cách nhau 02 tháng. Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 24 tháng tuổi trở lên và người lớn: Tiêm 01 mũi duy nhất. |
Còn hàng |