Quảng Ninh CDC
DS vacxin
Đường dây nóng báo dịch Quảng Ninh 1800- 9214

Danh sách vắc xin

STT Tên vắc xin
(Phòng bệnh)
Nước sản xuất ĐVT Số tiền
(Đồng)
Lịch tiêm chủng Tình trạng
1 HEXAXIM 0,5ML
(6 trong 1: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Viêm gan B - Hib tuýp B)
Pháp Hộp 1 liều 990.000 Dùng cho trẻ 2 tháng đến dưới 2 tuổi
Lịch tiêm:
- 03 mũi cơ bản: mũi sau cách mũi trước ít nhất 4 tuần.
- Mũi thứ 4 cách mũi thứ 3 ít nhất 6 tháng.
Còn hàng
2 INFANRIX HEXA 0,5ML
(6 trong 1: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván -Bại liệt - Viêm gan B - Hib tuýp B)
Bỉ Lọ/liều 990.000 Dùng cho trẻ 2 tháng đến dưới 18 tháng tuổi
Lịch tiêm:
- 03 mũi cơ bản: mũi sau cách mũi trước ít nhất 4 tuần.
- Mũi thứ 4 cách mũi thứ 3 ít nhất 6 tháng.
Còn hàng
3 MENACTRA 0,5ML
(Não mô cầu 4 tuýp A, C, Y,W-135)
Mỹ Lọ 1.155.000 Dùng cho người từ 09 tháng đến 55 tuổi.
- Từ 09 tháng đến < 24 tháng: tiêm 2 liều cách nhau 3 tháng.
- Từ 24 tháng đến 55 tuổi: tiêm 1 liều duy nhất
Còn hàng
4 VAXIGRIP TETRA 0,5ML
(Cúm mùa)
Pháp Liều 350.000 Dùng cho trẻ em 06 tháng tuổi trở lên và người lớn.
- Trẻ em từ 06 tháng đến dưới 09 tuổi: 2 mũi cách nhau ít nhất 04 tuần và tiêm nhắc lại hàng năm
- Trẻ từ 09 tuổi trở lên và người lớn: 01 mũi/năm và nhắc lại hàng năm.
Còn hàng
5 HEBERBIOVAC HB 1ML
(Viêm gan B)
Cu Ba Lọ 135.000 Dùng cho người ≥10 tuổi.
Tiêm 3 mũi cơ bản tháng 0, 1, 2 (nhắc lại sau 12 tháng) hoặc lịch 0,1,6.
Còn hàng
6 HEBERBIOVAC HB 0,5ML
(Viêm gan B)
Cu Ba Lọ 110.000 Dùng cho người từ sơ sinh đến  < 10 tuổi. Liều 0,5ml.
Tiêm 3 mũi cơ bản tháng 0, 1, 2 (nhắc lại sau 12 tháng) hoặc lịch 0,1,6.
Còn hàng
7 SAR
(Huyết thanh kháng dại tinh chế)
Việt Nam Lọ 5ml 500.000 Tiêm liều 40UI/kg( 0,2ml/kg) Còn hàng
8 SAT
(Huyết thanh kháng độc tố uốn ván)
Việt Nam Ống 120.000 Tiêm mọi đối tượng có nguy cơ Còn hàng
9 GARDASIL 9 0,5ML
(Ung thư cổ tử cung 9 tuýp)
Mỹ Liều 2.740.000 Dùng cho người từ 9 đến dưới 27 tuổi
Người từ tròn 9 tuổi đến dưới 15 tuổi tại thời điểm tiêm lần đầu tiên
Phác đồ 2 mũi:
Mũi 1: lần tiêm đầu tiên trong độ tuổi
Mũi 2: cách mũi 1 từ 6-12 tháng.

Người từ tròn 15 tuổi đến dưới 27 tuổi tại thời điểm tiêm lần đầu tiên:
Phác đồ 3 mũi (0-2-6):
Mũi 1: lần tiêm đầu tiên trong độ tuổi
Mũi 2: cách mũi 1 ít nhất 2 tháng
Mũi 3: cách mũi 2 ít nhất 4 tháng.
Còn trả mũi đã tiêm tại CDC
10 ROTA TEQ 2ML
(Tiêu chảy do Rotavirus)
Mỹ Liều 620.000 Dùng cho trẻ từ 7,5 tuần - 32 tuần.
Uống 03 liều mỗi liều cách nhau 01 tháng.
Liều đầu tiên uống trước khi trẻ được 12 tuần tuổi
Còn hàng
11 ROTARIX 1,5ML
(Tiêu chảy do Rotavirus)
Bỉ Liều 800.000 Dùng cho trẻ từ 06 tuần - 24 tuần tuổi.
Uống 02 lần cách nhau 01 tháng.
Liều đầu tiên uống trước khi trẻ được 20 tuần tuổi
Còn hàng
12 SYNFLORIX 0,5ML
(Viêm phổi do phế cầu khuẩn)
Bỉ Liều 950.000 Dùng cho trẻ từ 06 tuần đến 05 tuổi:
Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 06 tuần - 07 tháng: 04 mũi:
- 03 mũi đầu mỗi mũi cách nhau 01 tháng.
- Mũi thứ 4 cách mũi 3: 06 tháng.

Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 07- 12 tháng: 03 mũi:
+ Mũi 1 cách mũi 2: 01 tháng.
+ Mũi 3 cách mũi 2 ít nhất 02 tháng, tiêm trong năm tuổi thứ 02.

Trường hợp mũi đầu tiên khi trẻ từ 12 tháng đến 5 tuổi: 02 mũi cách nhau 02 tháng.
Còn hàng
13 PREVENAR 0,5ML
(Viêm phổi do phế cầu khuẩn)
Bỉ Liều 1.185.000 Dùng cho trẻ từ 06 tuần tuổi trở lên và người lớn.
Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 06 tuần - 07 tháng: 04 mũi.
- 03 mũi đầu mỗi mũi cách nhau 01 tháng.
- Mũi 4 tiêm khi trẻ 11 – 15 tháng tuổi và cách mũi 3 tối thiểu 02 tháng.

Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 07- 12 tháng: 03 mũi. 
- Mũi 1 cách mũi 2: 01 tháng.
- Mũi 3 cách mũi 2 ít nhất 02 tháng, tiêm trong năm tuổi thứ 02.

Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 12 – 23 tháng tuổi: 02 mũi cách nhau 02 tháng.
Trường hợp mũi đầu tiên tiêm khi trẻ từ 24 tháng tuổi trở lên và người lớn: Tiêm 01 mũi duy nhất.
Còn hàng
14 Uốn ván hấp phụ (TT) Việt Nam Liều 96,000

-Phụ nữ có thai

- Người có vết thương nghi do uốn ván

Còn hàng
15

Abhayrab

(Phòng Dại)

Ấn độ Liều 255,000 - Người bị chó, mèo, động vật hoang dã cắn Hết hàng
16

Varivax

(Phòng Thủy Đậu)

Mỹ Liều 878,000
 
 Trẻ từ 12 tháng đến 12 tuổi có lịch tiêm 1 mũi duy nhất.
 * Trẻ từ từ 13 tuổi trở lên và người lớn có lịch tiêm 02 mũi:
–Mũi 1: lần tiêm đầu tiên.
–Mũi 2: cách mũi 1 vào 4 đến 8 tuần
Còn hàng
17

Varilrix

(Phòng bệnh Thủy đậu)

Bỉ Liều 883.000

* Trẻ từ 09 tháng đến 12 tuổi có lịch tiêm 2 mũi:

– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên.

– Mũi 2: 3 tháng sau mũi 1.

* Trẻ từ 13 tuổi trở lên và người lớn có lịch tiêm 2 mũi:

– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên.

– Mũi 2: cách mũi 1 ít nhất 1 tháng.

Còn hàng

18

MMR II

(Phòng bệnh Sởi-Quai bị-Rubella)

Mỹ

Liều

253.000

Vắc xin MMR-II cho trẻ từ 12 tháng tuổi – < 7 tuổi (chưa tiêm Sởi đơn hay MMR II) có lịch tiêm 2 mũi:

Mũi 1: lần tiêm đầu tiên.

Mũi 2: 3 tháng sau mũi 1 (ưu tiên) hoặc hẹn mũi 2 lúc 4-6 tuổi.

Vắc xin MMR-II cho trẻ từ 7 tuổi và người lớn có lịch tiêm 2 mũi:

Mũi 1: lần tiêm đầu tiên.

Mũi 2: 1 tháng sau mũi 1.

Còn hàng

19

BCG

(Phòng bệnh Lao)

Việt Nam Ống 143.000 Tiêm 1 mũi duy nhất (Tốt nhất trong 30 ngày sau sinh) Còn hàng
20

Twinrix

(Phòng bệnh viêm gan AB)

Bỉ Liều 564.000

Lịch tiêm 2 mũi cho trẻ từ 12 tháng – dưới 16 tuổi:

– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên.

– Mũi 2: 6 tháng sau mũi 1.

Lịch tiêm 3 mũi cho người từ 16 tuổi trở lên:

– Mũi 1: lần tiêm đầu tiên

– Mũi 2: 1 tháng sau mũi 1.

– Mũi 3: 6 tháng sau mũi 1.

Còn hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Liên kết web
  • Lịch công tác Trung tâm
    Phòng chống nCoV
    Văn Bản Pháp Luật
    Quản lý XN
    Hỏi Đáp Trực Tuyến
    Hòm thư góp ý SYT
    Hệ thống cơ sở dữ liệu y tế Quảng Ninh
    Website Sở Y tế Quảng Ninh
    BV tỉnh
    BV Bãi Cháy
    BV Sản Nhi
    BV Lao và Phổi
  • Video - Phóng sự
  • Video Phóng Sự
  • Tư vấn
  • Bảng Giá Dịch Vụ
    Tư vấn Dinh Dưỡng
    Tư vấn Đái tháo đường
    Tư vấn xét nghiệm
1800 9014